kim loại dd muối
Kim loại và dung dịch muối (Phần 1) Kim loại với muối, Vận dụng cao. ⇒ File word đề thi, đáp án và giải chi tiết. Câu 1. Lấy m gam Mg tác dụng với 500ml dung dịch AgNO3 0,2M và Fe (NO3)3 2M. Kết thúc phản ứng thu được (m + 4) gam kim loại.
HỖN HỢP KIM LOẠI TÁC DỤNG HỖN HỢP MUỐI Câu 1: Cho hỗn hợp chứa 0,05 mol Fe và 0,03 mol Al tác dụng với 100 ml dung dịch Y gồm AgNO3 và Cu(NO3)2 có cùng nồng độ mol. Sau phản ứng thu được chất rắn Z gồm 3 kim loại.
Bài tập mẫu: VD1. Cho hỗn hợp gồm Al và Zn vào dung dịch AgNO3. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X chỉ chứa một muối và phần không tan Y gồm hai kim loại. Hai kim loại trong Y và muối trong X là: A. Al, Ag và Zn (NO3)2. B. Al, Ag và Al (NO3)3.
CHUYÊN ĐỀ: XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI, CTHH CỦA OXIT, MUỐI (DẠNG BÀI TOÁN) Mục lục: Bài 10: Hòa tan 3,78 g kim loại M bằng dd HCl thu được 4,704 lít khí H2 (đktc). Xác định M. Bài 12: Cho 4,48 g oxit kim loại (II) tác dụng hết với 7,84 g H2SO4. Xác định CTHH của oxit trên.
Kim loại nào sau đây có thể dùng để làm sạch dd muối AL(NO3)3 có lẫn tạp chất Fe(NO3)3: A, Fe B, Cu C, Al D, Ag. Bài 3:DẠNG BÀI TẬP LÀM SẠCH KIM LOẠI VÀ DUNG DỊCH MUỐI. a. kim loại bạc có lẫn tạp chất đồ. dùng phương pháp hóa họcđể thu đuôc kim loại bạc sạch.
mengambil satu kartu queen atau satu kartu ace hitam. Chúng ta đã biết đến nhiều loại muối. Vậy tính chất hóa học của muối là gì? Thế nào là phản ứng trảo đổi và điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi là gì? Chúng ta cùng tìm hiểu trong bài viết hôm nay. Tính chất hóa học của muối1. Muối tác dụng với kim loại2. Muối tác dụng với axit3. Muối tác dụng với bazơ4. Muối tác dụng với muối5. Phản ứng phân hủy muốiPhản ứng trao đổi trong dung dịch1. Phản ứng trao đổi là gì?2. Điều kiện của phản ứng trao đổiGiải bài tập tính chất hóa học của muối và phản ứng trao đổi Tính chất hóa học của muối Muối có những tính chất hóa học nào, bây giờ chúng ta cùng tìm hiểu nhé! Tính chất hóa học của muối tinh-chat-hoa-hoc-cua-muoi 1. Muối tác dụng với kim loại Dung dịch muối tác dụng với kim loại tạo thành muối mới và kim loại mới. DD muối + Kim loại → Muối mới + Kim loại mới Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe Cu + 2AgNO3 → CuNO32 + 2Ag 2. Muối tác dụng với axit Muối tác dụng với axit tạo thành muối mới và axit mới Muối + Axit → Muối mới + Axit mới BaNO32 + H2SO4 → BaSO4 ↓ + 2HNO3 Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O do H2CO3 phân hủy 3. Muối tác dụng với bazơ Dung dịch muối tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối mới và bazơ mới. DD muối + Bazơ → Muối mới + Bazơ mới K2CO3 + CaOH2 → CaCO3 ↓ + 2KOH CuCl2 + 2NaOH → 2NaCl + CuOH2 ↓ 4. Muối tác dụng với muối Hai dung dịch muối tác dụng với nhau tạo thành 2 muối mới. DD muối + DD muối → 2 Muối mới AgNO3 + NaCl → AgCl ↓ + NaNO3 Na2CO3 + BaCl2 → 2NaCl + BaCO3 ↓ 5. Phản ứng phân hủy muối Một số muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao như KMnO4, KClO3, CaCO3… 2KMnO4 t° → K2MnO4 + MnO2 + O2 2KClO3 t° → 2KCl + 3O2 CaCO3 t° → CaO + CO2 Phản ứng trao đổi trong dung dịch 1. Phản ứng trao đổi là gì? Phản ứng trao đổi là phản ứng hóa học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. phan-ung-trao-doi-la-gi Ví dụ BaCl2 + CuSO4 → BaSO4 ↓ + CuCl2 FeNO32 + 2KOH → FeOH2 ↓ + 2KNO3 Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 ↑ + H2O 2. Điều kiện của phản ứng trao đổi Phản ứng trao đổi trong dung dịch của các chất chỉ xảy ra nếu sản phẩm tạo thành có chất không tan hoặc chất khí. Phản ứng trung hòa cũng là phản ứng trao đổi và nó luôn xảy ra. VD NaOH + HCl → NaCl + H2O Giải bài tập tính chất hóa học của muối và phản ứng trao đổi Câu 1. Hãy dẫn ra một dd muối khi tác dụng với một dd chất khác thì tạo ra a Chất khí b Chất kết tủa Viết các PTHH xảy ra. Bài làm a Tạo ra chất khí Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 ↑ + H2O K2S + HNO3 → KNO3 + H2S ↑ b Tạo ra chất kết tủa KCl + AgNO3 → AgCl ↓ + KNO3 CuSO4 + 2NaOH → CuOH2 + Na2SO4 Câu 2. Có 3 lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dd muối CuSO4, AgNO3, NaCl. Hãy dùng những dd có sẵn trong PTN để nhận biết chất đựng trong mỗi lọ. Viết các PTHH. Bài làm Cho dd NaOH lần lượt vào từng lọ đựng các dd muối trên và quan sát hiện tượng – Nếu thấy có kết tủa màu xanh lam xuất hiện thì lọ đó đựng muối CuSO4. CuSO4 + 2NaOH ⟶ CuOH2 ↓ + Na2SO4 – Nếu thấy có kết tủa trắng xuất hiện, sau chuyển thành đen là lọ đựng AgNO3. AgNO3 + NaOH ⟶ AgOH ↓ + NaNO3 2AgOH ⟶ Ag2O + H2O – Nếu không có hiện tượng gì thì lọ đó đựng muối NaCl. Câu 3. Có những dd muối sau MgNO32, CuCl2. Hãy cho biết muối nào có thể tác dụng với a Dung dịch NaOH b Dung dịch HCl c Dung dịch AgNO3 Nếu có phản ứng, hãy viết các PTHH. Bài làm a Dung dịch NaOH MgNO32 + 2NaOH → MgOH2 ↓ + 2NaNO3 CuCl2 + 2NaOH → CuOH2 ↓ + NaCl b Dung dịch HCl không có muối nào phản ứng c Dung dịch AgNO3 CuCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + CuNO32 Câu 4. Cho những dd muối sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu x nếu có phản ứng và dấu o nếu không. Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 PbNO32 BaCl2 Viết PTHH ở ô có dấu x. Bài làm Na2CO3 KCl Na2SO4 NaNO3 PbNO32 x x x o BaCl2 x o x o Phương trình hóa học của các phản ứng PbNO32 + Na2CO3 → PbCO3 ↓ + 2NaNO3 PbNO32 + 2KCl → PbCl2 ↓ + 2KCl PbNO32 + Na2SO4 → PbSO4 ↓ + 2NaNO3 BaCl2 + Na2CO3 → BaCO3 ↓ + 2NaCl BaCl2 + Na2SO4 → BaSO4 ↓ + 2NaCl Câu 5. Ngâm một đinh sắt sạch trong dd đồng II sunfat. Câu trả lời nào sau đây là đúng nhất cho hiện tượng quan sát được? a Không có hiện tượng nào xảy ra. b Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài đinh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi. c Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dd ban đầu nhạt dần. d Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan. Giải thích cho sự lựa chọn và viết PTHH nếu có. Bài làm Đáp án đúng C Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu Khi cho đinh sắt vào dung dịch CuSO4, đinh sắt bị hòa tan từ từ, kim loại đồng màu đỏ sinh ra bám ngoài đinh sắt. Dung dịch CuSO4 tham gia phản ứng nên nồng độ giảm dần. Vì vậy màu xanh của dung dịch CuSO4 ban đầu bị nhạt dần. Câu 6. Trộn 30 ml dd có chứa 2,22 g CaCl2 với 70 ml dd có chứa 1,7 g AgNO3. a Hãy cho biết hiện tượng quan sát được và viết PTHH. b Tính khối lượng chất rắn sinh ra. c Tính nồng độ mol của chất còn lại trong dd sau phản ứng. Cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể. Bài làm a Hiện tượng có kết tủa màu trắng AgCl xuất hiện lắng dần xuống đáy. CaCl2 + 2AgNO3 → 2AgCl ↓ + CaNO32 1 b Ta có nCaCl2 = 2,22 / 111 = 0,02 mol nAgNO3 = 1,7 / 170 = 0,01 mol Theo PTHH 1, ta có nCaCl2 = ½ nAgNO3 = 0,005 mol ⇒ nCaCl2 dư = 0,02 – 0,005 = 0,015 mol ⇒ nCaNO32 = 0,005 mol ⇒ nAgCl = nAgNO3 = 0,01 mol Khối lượng chất rắn AgCl tạo thành là mAgCl = 0,01 x 143,5 = 1,435 g c Thể tích dung dịch sau phản ứng là V = 30 + 70 = 100 ml = 0,1 lít. ⇒ Nồng độ mol CM các chất trong dd sau phản ứng là CM CaCl2 dư = 0,015 / 0,1 = 0,15M CM CaNO32 = 0,005 / 0,1 = 0,05M
BÀI TOÀN KIM LOẠI TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH MUỐILuyện thi Đại học 20221 KIM LOẠI + 1 DUNG DỊCH MUỐIMinh họa 2019 Cho 6 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO 4 1M. Sau khi phảnứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m làDạng 7, 8,4 11,2 5,6 2,8 7,0 5,6 tan hoàn toàn 28 gam bột Fe vào dung dịch AgNO 3 lấy dư, khối lượng chấtrắn thu được sau phản ứng có khối lượng làA. 162 12,4.Sở Hà Nội, lần 2/2020 Nhúng một đinh sắt sạch vào dung dịch CuNO32. Saumột thời gian lấy đinh sắt ra, làm khô, thấy khối lượng đinh sắt tăng 1 gam giảsử toàn bộ lượng kim loại Cu sinh ra đều bám hết vào đinh sắt. Khối lượng sắtđã phản ứng làA. 3,5 6,4.TSCĐ 2014 Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian, khốilượng dung dịch giảm 0,8 gam so với khối lượng dung dịch ban đầu. Khối lượngFe đã phản ứng làA. 6,4 6, 108 216 154 cho 5,6 gam Fe tác dụng với 250 ml dung dịch AgNO 3 1M thì sau khi phảnứng kết thúc thu được bao nhiêu gam chất rắn?A. 27,0 20,7 37,0 21,6 2009 Nhúng một lá kim loại M chỉ có hố trị II trong hợp chất có khốilượng 50 gam vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1M cho đến khi phản ứng xảy rahồn tồn. Lọc dung dịch, đem cơ cạn thu được 18,8 gam muối khan. Kim loại MlàA. FeB. 29, 48, 32,50.Nguyễn Khuyến – HCM –Lần 2/2019 Nhúng thanh Mg vào V ml dung dịchCuSO4 2M đến khi dung dịch khơng cịn màu xanh, lấy thanh Mg ra làm khô cẩnthận rồi cân lại thấy thanh Mg tăng 12,8 gam. Giá trị của V làA. CuTSĐH B-2011 Cho m gam bột Zn vào 500 ml dung dịch Fe 2SO43 0,24M. Saukhi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng dung dịch tăng thêm 9,6 gam sovới khối lượng dung dịch ban đầu. Giá trị của m làA. 20, ZnB. thanh Fe nặng m gam vào 300 ml dung dịch CuSO 4 1M, sau một thờigian thu được dung dịch X có chứa CuSO 4 0,5M, đồng thời khối lượng thanh Fetăng 4% so với khối lượng ban đầu. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi vàlượng Cu sinh ra bám hoàn toàn vào thanh sắt. Giá trị m làA. Tiến hành 2 thí nghiệm sau- TN 1 Cho m gam bột sắt dư vào V1 lít dung dịch CuNO32 - TN 2 Cho m gam bột sắt vào V2 lít dung dịch AgNO3 khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2 thínghiệm là bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 làA. V1= V1= V1= V1= Nhúng một thanh kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO 4 dư. Sau phản ứng, khốilượng thanh kim loại giảm 0,24 gam. Cũng thanh kim loại đó nếu nhúng vàodung dịch AgNO3 dư thì khi phản ứng xong khối lượng thanh kim loại tăng 0,52gam. Kim loại hóa trị II làA. ZnB. CdC. SnD. Al12. Ngâm một vật bằng Cu có khối lượng 15 gam trong 340 gam dung dịch AgNO 36%. Sau một thời gian lấy vật ra thấy khối lượng AgNO 3 trong dung dịch giảm25%. Khối lượng của vật sau phản ứng làA. 3,24 2,28 17,28 24,12 Cho 3,78 gam bột nhôm phản ứng vừa đủ với dung dịch muối XCl 3 tạo thànhdung dịch Y. khối lượng chất tan trong dung dịch Y giảm 4,06 gam so với dungdịch XCl3. Xác định công thức của muối XCl3A. Nhúng thanh kim loại R hóa trị II vào dung dịch CuSO 4. Sau một thời gian lấythanh kim loại ra thấy khối lượng giảm 0,05%. Mặt khác nhúng thanh kim loạinày vào dung dịch PbNO32, sau một thời gian thấy khối lượng thanh tăng rằng số mol R tham gia hai phản ứng là như nhau. R làA. Cho 0,24 mol Fe và 0,03 mol Fe 3O4 vào dung dịch HNO3 loãng, kết thúc phản ứngthu được dung dịch X và 3,36 gam kim loại dư. Khối lượng muối có trong dungdịch X làA. 48,6 58,08 56,97 65,34 Một thanh kim loại M hố trị II được nhúng vào 1 lít dd FeSO 4 sau phản ứngthấy khối lượng thanh tăng lên 16 gam. Nếu nhúng cùng thanh kim loại ấy vào 1lít dd CuSO4 thì khối lượng thanh tăng lên 20 gam. Biết rằng các phản ứng trênđều xảy ra hoàn tồn và sau phản ứng cịn điều chế kim loại M, 2 dd FeSO 4 vàCuSO4 có cùng nồng độ CM. Tìm kim loại MA. MgB. ZnC. PbD. đáp án khác17. Lấy 2 thanh kim loại M có hóa trị 2 có khối lượng bằng nhau. Thanh 1 nhúng vàodung dịch CuNO32, thanh 2 nhúng vào dung dịch PbNO 32 sau 1 thời gian khốilượng thanh 1 giảm 0,2%, thanh 2 tăng 28,4% khối lượng so với ban đầu. Số molCuNO32 và PbNO32 đều giảm như nhau. Xác định kim loại Đáp án khác18. Một thanh kim loại R hóa trị II nhúng vào dung dịch CuSO 4 thì khối lượng thanhgiảm 1% so với ban đầu. Cùng thanh R nhúng vào dung dịch HgNO 32 thì khốilượng tăng 67,5% so với ban đầu. Xác định R biết độ giảm số mol của Cu 2+ bằng2 lần số mol của Hg2+. R làA. Pb Nhúng một thanh Graphit được phủ một lớp kim lọai hoá trị II vào dung sịchCuSO4 dư. Sau phản ứng khối lượng của thanh Graphit giảm đi 0,24g. Cũng3 thanh graphit trên nếu được nhúng vào dung dịch AgNO 3 thì khi phản ứng xongkhối lượng thanh graphit tăng lên 0,52g. Kim lọai hoá trị II làA. Sn2 KIM LOẠI + 1 DUNG DỊCH MUỐI; HOẶC 1 KIM LOẠI + 2 DUNG DỊCHMUỐI20. TSĐH A-2008 Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 550 mldung dịch AgNO3 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gamchất rắn. Giá trị của m làDạng 59,4B. 64,8C. 32,4D. 54,021. TSĐH A-2010 Cho 19,3 gam hỗn hợp bột Zn và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là1 2 vào dung dịch chứa 0,2 mol Fe 2SO43. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được m gam kim loại. Giá trị của m làA. 6,40B. 16,53C. 12,00D. 12,8022. TSCĐ A-2010 Cho 29,8 gam hỗn hợp bột gồm Zn và Fe vào 600 ml dung dịchCuSO4 0,5M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và30,4 gam hỗn hợp kim loại. Phần trăm về khối lượng của Fe trong hỗn hợp banđầu làA. 56,37%B. 37,58%C. 64,42%D. 43,62%23. TSĐH B 2012 Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và Al vào 250 ml dung dịchAgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn hợp ban đầu làA. 0,168 gamB. 0,123 gamC. 0,177 gamD. 0,150 gam24. TSĐH B-2007 Cho m gam hỗn hợp bột Zn và Fe vào lượng dư dung dịchCuSO4. Sau khi kết thúc các phản ứng, lọc bỏ phần dung dịch thu được m gambột rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của Zn trong hỗn hợp bột banđầu làA. 90,27%.B. 85,30%.C. 82,20%.D. 12,67%.25. TSĐH B-2011 Cho m gam bột Cu vào 400 ml dung dịch AgNO 3 0,2M, sau mộtthời gian phản ứng thu được 7,76 gam hỗn hợp chất rắn X và dung dịch Y. Lọctách X, rồi thêm 5,85 gam bột Zn vào Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thuđược 10,53 gam chất rắn Z. Giá trị của m làA. 3,84B. 6,40C. 5,12D. 5,7626. Cho hỗn hợp gồm a mol Mg và b mol Fe vào dung dịch chứa c mol AgNO 3,khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X gồm 2 muối và chất rắnY gồm 2 kim loại. Mối quan hệ giữa a, b, c ≤ c ≤ 2a + b. B. 14,19%; 24,45% và 61,36%C. 28,38%; 24,45% và 47,17%D. 42,58%; 36,68% và 20,74%Dạng KIM LOẠI + NHIỀU DUNG DỊCH MUỐI6 46. TSĐH A-2009 Cho hỗn hợp gồm 1,2 mol Mg và x mol Zn vào dung dịch chứa2 mol Cu2+ và 1 mol Ag+ đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được mộtdung dịch chứa 3 ion kim loại. Trong các giá trị sao đây, giá trị nào của x thỏamãn trường hợp trên?A. 1,5B. 1,8C. 2,0D. 1,247. Cho hỗn hợp chứa x mol Mg và 0,2 mol Fe vào 200 ml dung dịch hỗn hợpFe2SO43 1M và CuSO4 1M, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và18,4 gam chất rắn. Giá trị của x làA. 0, 0, 0, 0, Cho m gam hỗn hợp A gồm Fe và Zn vào 200 ml dung dịch chứa AgNO 3 0,18Mvà CuNO32 0,12M, sau một thời gian thu được 4,21 gam chất rắn X và dungdịch Y. Cho 1,92 gam bột Mg vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàntoàn, thu được 4,826 gam chất rắn Z và dung dịch T. Giá trị của m làA. 3, 2, 2, 3, Cho hỗn hợp Mg và Cu tác dụng với 200ml dung dịch chứa hỗn hợp hai muối AgNO30,3M và CuNO32 0,25M. Sau khi phản ứng xong, được dung dịch A và chất A tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượngkhông đổi được 3,6 gam hỗn hợp hai oxit. Hoà tan hoàn toàn B trong H 2SO4 đặc,nóng được 2,016 lít khí SO2 ở đktc. Khối lượng Mg và Cu trong hỗn hợp ban đầu lầnlượt làA. và và C. và D. và Cho gam hỗn hợp A gồm Al và Fe theo tỉ lệ mol 12 tác dụng với 100 mldung dịch B chứa hỗn hợp AgNO 3 và CuNO33 thu được dung dịch E và 5,84 gamchất rắn D gồm 3 kim loại. Cho D tác dụng với dung dịch HCl dư thu được H2 đktc. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Nồng độ mol các muối trong Btheo thứ tự trên làA. và và C. và D. 2M và
-SS 1 Nhúng 1 thanh sắt nặng 100g vào 500ml dd X gồm CuSO4 0,08M và AgNO3 0,008M. Sau một thời gian lấy thanh sắt ra cân lại được 100,48g. Lượng kim loại đã bám vào thanh sắt là a 2,992g b0,48g c1,712g d1,232g 2Cho hỗn hợp A gồm 0,24g Mg và 1,12g Fe ở dạng bột tác dụng với Vml dd AgNO3 0,1M. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn E có khối lượng là 3,36g. Tính V? a200ml b210ml c250ml d300ml 3Cho m gam bột Fe vào 800ml dd hỗn hợp gồm CuNO32 0,2M và H2SO4 0,25M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 0,6m gam hồn hợp bột kim loại và khí NOsản phẩm khử duy nhất. Gía trị của m là a b24,80 c17,80 d17,36 4Cho m gam hỗn hợp gồm Fe và Al ở dạng bột vào 200ml dd CuSO4 0,525M. Khuấy kỹ hỗn hợp để các phản ứng hóa học xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 7,84g chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B. Để hòa tan hoàn toàn chất rắn A cần dùng ít nhất bao nhiêu ml dd HNO3 2M, biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là NO. a180ml b166,67ml c133,33ml d120ml 5Cho 13,8g hỗn hợp Fe và Cu vào dd AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được dd B và 37,2g chất rắn C. Cho NaOH dư vào dd B thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 12g hỗn hợp 2 oxit kim loại. Cần dùng ít nhất bao nhiêu lít dd HNO3 0,5M để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp đầu. Biết rằng phản ứng sinh ra sản phẩm khử duy nhất là khí NO. câu này giải ra được khối lượng của mỗi kim loại đầu rồi, nhưng lại không biết làm sao để tính lượng HNO3 ít nhất cả. a 1,4 b1,2 c1 d0,8
kim loại dd muối